21.4.15

One Piece - anime

One Piece

Một cậu bé tên Monkey D. Luffy, được khuyến khích bởi người anh hùng thuở nhỏ Shanks Tóc đỏ, giong buồm ra khơi trên chuyến hành trình tìm kho báu huyền thoại One Piece và trở thành Vua hải tặc. Để làm được điều này, cậu phải đến được tận cùng của vùng biển nguy hiểm và chết chóc nhất thế giới: Grand Line.Luffy đội trên đầu chiếc mũ rơm như một nhân chứng lịch sử vì chiếc mũ rơm đó đã từng thuộc về 2 hải tặc hùng mạnh là : Hải tặc vương Gol.D.Roger và tứ hòang Shank tóc đỏ Luffy lãnh đạo nhóm hải tặc Mũ Rơm qua East Blue và rồi tiến đến Grand Line. Cậu theo dấu chân của vị vua hải tặc quá cố, Gol D. Roger, chu du từ đảo này sang đảo khác để đến với kho báu vĩ đại One Piece. Mỗi thành viên trong nhóm đều có 1 quá khứ rất đặc biệt và đáng buồn. Ngoài khả năng đặc biệt trong công việc của mình, bất cứ thành viên nào cũng có khả năng chiến đấu rất tốt

Xem Anime ngay
xem từng tập episode
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
11 12 13 14 15
16 17 18 19 20

13.4.15

Sách học tiếng Nhật sơ cấp - luyện thi N4-N5 - GOKAKU DEKIRU - TANKI MASTER

NativeLan xin giới thiệu với các bạn mới học Tiếng Nhật, hoặc đang học Tiếng Nhật ở mức trình độ N4-N5, bộ giáo trình học tốt nhất cho người học Tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp
Sách Goukaku dekiru là bộ sách nổi tiếng có giá trị không chỉ có ích cho học tập, mà còn là tài liệu quý giá cho các bạn chuẩn bị thi N5-N4 thành công

Tài liệu học tiếng Nhật sơ cấp - luyện thi N4-N5

NativeLan xin giới thiệu với các bạn mới học Tiếng Nhật, hoặc đang học Tiếng Nhật ở mức trình độ N4-N5, bộ giáo trình học tốt nhất cho người học Tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp.
Bộ sách Nihongo Challenge gồm đủ các kiến thức Tiếng Nhật cần thiết để giúp bạn phát huy đủ các kỹ năng Đọc Hiểu, Nghe, Nói, Viết.
Cấu trúc nội dung gồm có ba phần, gồm 3 file riêng để giúp bạn download dễ dàng về học ngay !
Sách Nihongo Challenge không chỉ có ích cho học tập, mà còn là tài liệu quý giá cho các bạn chuẩn bị thi N5-N4 thành công

Tài liệu ôn tập luyện thi N3 Tiếng Nhật - Gokaku dekiru

Đây là bộ sách giúp học tiếng Nhật ở mức trình độ N3, ôn tập và luyện thi cho kỳ thi năng lực Nhật Ngữ
Tài liệu rất hữu ích cho các bạn học tập, tư ôn luyện kiến thức Tiếng Nhật, và chuẩn bị tốt cho kỳ thi N3
link source
http://www.mediafire.com/view/1ayagp2h6macvyn/合格できる日本語N3.pdf
http://www.mediafire.com/download/btbcy2z851i6ast/N3_Dia_1(gokaku_dekiru).rar
http://www.mediafire.com/download/na6wu1xs3r77v2p/N3_Dia_2(gokaku_dekiru).rar

12.4.15

Đáp án các bài thi Năng Lực Nhật Ngữ JLPT 07-12-2014 - Kỳ thi tiếng Nhật các trình độ N1-N2-N3

NativeLan xin gửi các bạn đ áp án JLPT  - kì thi năng lực Tiếng Nhật N1 - N2 - N3 - tháng 12 năm 2014.
Ngày thi: 07-12-2014, Chủ Nhật

N1 一級 Cấp N1

文字・語彙・文法

問題1
問1: 3 | 問2: 4 | 問3: 2 | 問 4: 3 | 問5: 1 | 問6: 4
問題2
問7: 4 | 問8: 2 | 問9: 4 | 問10: 2 | 問11: 1 | 問12: 1 | 問13: 3
問題3
問14: 3 | 問15: 2 | 問16: 4 | 問17: 1 | 問18: 4 | 問19: 2
問題4
問20: 2 | 問21: 3 | 問22: 1 | 問23: 2 | 問24: 1 | 問25: 4
問題5
問26: 4 | 問27: 3 | 問28: 2 | 問29: 1 | 問30: 3
問31: 3 | 問32: 2 | 問33: 1 | 問34: 4 | 問35: 3
問題6
問36: 4 | 問37: 1 | 問38: 2 | 問39: 3 | 問40: 2
問題7
問41: 3 | 問42: 1 | 問43: 2 | 問44: 4 | 問45: 1

読解

問題8
問46: 3 | 問47: 4 | 問48: 1 | 問 49: 4
問題9 (1)
問50: 2 | 問51: 1 | 問52: 2
問題9 (2)
問53: 2 | 問54: 3 | 問55: 1
問題9 (3)
問56: 2 | 問57: 4 | 問58: 2
問題10
問59: 3 | 問60: 2 | 問61: 4 | 問 62: 2
問題11
問63: 4 | 問64: 3
問題12
問65: 4 | 問66: 1 | 問67: 4 | 問 68: 3
問題13
問69: 1 | 問70: 1

聴解

問題1
問1: 2 | 問2: 1 | 問3: 2 | 問 4: 3 | 問5: 1 | 問6: 4
問題2
問1: 3 | 問2: 1 | 問3: 4 | 問 4: 2 | 問5: 2 | 問6: 4 | 問7: 2
問題3
問1: 1 | 問2: 3 | 問3: 2 | 問 4: 1 | 問5: 2 | 問6: 4
問題4
問1: 1 | 問2: 2 | 問3: 3 | 問 4: 1 | 問5: 3 | 問6: 1 | 問7: 1
問8: 2 | 問9: 3 | 問10: 2 | 問11: 2 | 問12: 3 | 問13: 1 | 問14: 3
問題5
問1: 2 | 問2: 4 | 問3: 4 / 1

N2 二級 Cấp N2

言語知識(文字・語彙・文法)

問題1
問1: 3 | 問2: 4 | 問3: 2 | 問 4: 1 | 問5: 2
問題2
問6: 2 | 問7: 4 | 問8: 3 | 問9: 3 | 問10: 1
問題3
問11: 4 | 問12: 1 | 問13: 3 | 問14: 2 | 問15: 3
問題4
問16: 1 | 問17: 4 | 問18: 2 | 問19: 1 | 問20: 1 | 問21: 4 | 問22: 3
問題5
問23: 4 | 問24: 2 | 問25: 4 | 問26: 1 | 問27: 3
問題6
問28: 2 | 問29: 3 | 問30: 1 | 問31: 3 | 問32: 1
問題7
問33: 4 | 問34: 1 | 問35: 3 | 問36: 4 | 問37: 3 | 問38: 1 | 問39: 2 | 問40: 4 |
問41: 1 | 問42: 3 | 問43: 2 | 問44: 4
問題8
問45: 2 | 問46: 1 | 問47: 4 | 問48: 3 | 問 49: 4
問題9
問50: 3 | 問51: 1 | 問52: 2 | 問53: 3 | 問54: 4

読解

問題10
問55: 4 | 問56: 3 | 問57: 1 | 問58: 4 | 問 59: 1
問題11 (1)
問60: 2 | 問61: 4 | 問62: 4
問題11 (2)
問63: 3 | 問64: 4 | 問65: 1
問題11 (3)
問66: 1 | 問67: 3 | 問68: 2
問題12
問69: 2 | 問70: 3
問題12
問71: 2 | 問 72: 3 | 問73: 4
問題13
問74: 2 | 問75: 2

聴解

問題1
問1: 3 | 問2: 4 | 問3: 2 | 問 4: 1 | 問5: 2
問題2
問6: 2 | 問7: 4 | 問8: 3 | 問9: 3 | 問10: 1
問題3
問11: 4 | 問12: 1 | 問13: 3 | 問14: 2 | 問15: 3
問題4
問16: 1 | 問17: 4 | 問18: 2 | 問19: 1 | 問20: 1 | 問21: 4 | 問22: 3
問題5
問23: 4 | 問24: 2 | 問25: 4 | 問26: 1 | 問27: 3
問題6
問28: 2 | 問29: 3 | 問30: 1 | 問31: 3 | 問32: 1

N3 三級 Cấp N3

言語知識(文字・語彙・文法)

問題1
問1: 2 | 問2: 3 | 問3: 3 | 問4: 2 | 問5: 3 | 問6: 2 | 問7: 1 | 問8: 4
問題2
問9: 2 | 問10: 4 | 問11: 1 | 問12: 2 | 問13: 1 | 問14: 2
問題3
問15: 2 | 問16: 2 | 問17: 3 | 問18: 1 | 問19: 1 | 問20: 4 | 問21: 4 | 問22: 2 | 問23: 2 | 問24: 1 | 問25: 4
問題4
問26: 4 | 問27: 3 | 問28: 1 | 問29: 4 | 問30: 3
問題5
問31: 2 | 問32: 3 | 問33: 1 | 問34: 2 | 問35: 4

文法

問題1
問1: 2 | 問2: 3 | 問3: 2 | 問4: 1 | 問5: 1 | 問6: 4 | 問7: 2 |
問8: 3 | 問9: 4 | 問10: 3 | 問11: 4 | 問12: 2 | 問13: 1
問題2
問14: 1 | 問15: 2 | 問16: 4 | 問17: 3 | 問18: 4
問題3
問19: 1 | 問20: 4 | 問21: 2 | 問22: 3 | 問23: 2

読解

問題4
問24: 3 | 問25: 2 | 問26: 3 | 問27: 2
問題5
問28: 3 | 問29: 3 | 問30: 4 | 問31: 3 | 問32: 1 | 問33: 4
問題6
問34: 2 | 問35: 1 | 問36: 4 | 問37: 4
問題7
問38: ? | 問39: ?

聴解

問題1
問1: 2 | 問2: 3 | 問3: 1 | 問 4: 3 | 問5: 2 | 問6: 4
問題2
問1: 3 | 問2: 4 | 問3: 1 | 問 4: 2 | 問5: 3 | 問6: 1
問題3
問1: 4 | 問2: 2 | 問3: 2
問題4
問1: 2 | 問2: 1 | 問3: 2 | 問 4: 3
問題5
問1: 1 | 問2: 2 | 問3: 2 | 問 4: 3 | 問5: 3 | 問6: 1 | 問7: 1 | 問8: 1 | 問9: 1

1.4.15

200 chữ kanji ít nét nhất



Kanji    Hán Việt    Onyomi & Từ ghép/Ý nghĩa
1   
    nhất        ichi, itsu        một, đồng nhất
2   
    ất            otsu            can Ất, thứ 2
3   
    cửu            kyuu, ku        chín
4   
    thất        shichi            bảy
5   
    thập        juu, jiQ        mười
6   
    nhân        jin, nin        nhân vật
7   
    đinh        tei, choo        <số đếm>
8   
    đao            too                cái đao
9   
    nhị            ni                hai
10   
    nhập        nyuu            nhập cảnh, nhập môn
11   
    bát            hachi            tám
12   
    hựu            -                lại
13   
    liễu        ryoo            kết liễu, liễu giải
14   
    lực            ryoku, riki        sức lực
15   
    hạ            ka, ge            dưới, hạ đẳng
16   
    can            kan                khô
17   
    hoàn        gan                tròn
18   
    cửu            kyuu, ku        lâu, vĩnh cửu
19   
    cập            kyuu            phổ cập
20   
    cung        kyuu            cái cung
21   
    kỉ            ko, ki            tự kỉ, vị kỉ
22   
    khẩu        koo, ku            miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ
23   
    công        koo, ku            công tác, công nhân
24   
    tài            sai                tài năng
25   
    tam            san                ba
26   
    sơn            san                núi, sơn hà
27   
    sĩ            shi                chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ
28   
    tử            shi, su            tử tôn, phần tử
29   
    chước        shaku            gáo múc, <đơn vị đo>
30   
    nữ            jo, nyo, nyoo    phụ nữ
31   
    tiểu        shoo            nhỏ, ít
32   
    thượng        joo, shoo        thượng tầng, thượng đẳng
33   
    trượng        joo                trượng
34   
    nhận        jin                lưỡi dao
35   
    thốn        sun                thước đo
36   
    tịch        seki            tịch dương, chiều tà
37   
    thiên        sen                nghìn, nhiều, thiên lí
38   
    xuyên        sen                sông
39   
    đại            dai, tai        to lớn, đại dương, đại lục
40   
    thổ            do, to            thổ địa, thổ công
41   
    vong        boo, moo        diệt vong
42   
    phàm        bon, han        phàm nhân
43   
    vạn            man, ban        vạn, nhiều, vạn vật
44   
    dữ, dự        yo                cấp dữ, tham dự
45   
    dẫn            in                dẫn hỏa
46   
    viên        en                viên mãn, tiền Yên
47   
    vương        oo                vương giả
48   
    hóa            ka, ke            biến hóa
49   
    hỏa            ka                lửa
50   
    giới        kai                ở giữa, môi giới, giới thiệu
51   
    ngải        -                cắt cỏ
52   
    nguyên        gen, gan        gốc
53   
    ngưu        gyuu            con trâu
54   
    hung        kyoo            hung khí, hung thủ
55   
    cân            kin                cân (kilo), cái rìu
56   
    khu            ku                khu vực, địa khu
57   
    khiếm        ketsu            khiếm khuyết
58   
    nguyệt        getsu, gatsu    mặt trăng, tháng
59   
    khuyển        ken                con chó
60   
    huyễn        gen                huyễn hoặc
61   
    hộ            ko                hộ khẩu
62   
    ngũ            go                năm
63   
    hỗ            go                tương hỗ
64   
    ngọ            go                chính ngọ
65   
    công        koo                công cộng, công thức, công tước
66   
    khổng        koo                lỗ hổng
67   
    kim            kon, kin        đương kim, kim nhật
68   
    chi            shi                chi nhánh, chi trì (ủng hộ)
69   
    chỉ            shi                đình chỉ
70   
    thị            shi                họ
71   
    xích        shaku            thước
72   
    thủ            shu                tay, thủ đoạn
73   
    thu            shuu            thu nhập, thu nhận, thu hoạch
74   
    thăng        shoo            đấu, cái đấu (để đong)
75   
    thiếu, thiểu    shoo        thiếu niên; thiểu số
76   
    nhũng        joo                thừa thãi
77   
    tâm            shin            tâm lí, nội tâm
78   
    nhân        jin, ni            nhân nghĩa
79   
    thủy        sui                thủy điện
80   
    tỉnh        sei, shoo        giếng
81   
    thiết        setsu, sai        cắt, thiết thực, thân thiết
82   
    song        soo                song sinh
83   
    thái        tai, ta            thái dương, thái bình
84   
    đan            tan                màu đỏ
85   
    trung        chuu            trung tâm, trung gian
86   
    điếu        choo            phúng điếu
87   
    thiên        ten                thiên thạch, thiên nhiên
88   
    đẩu            to                một đấu
89   
    đồn            ton                đồn trú
90   
    nội            nai, dai        nội thành, nội bộ
91   
    nhật        nichi, jitsu    mặt trời, ngày
92   
    phản        han, hon, tan    phản loạn, phản đối
93   
    tỉ            hi                so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ
94   
    thất        hitsu            <đếm con vật>
95   
    bất            fu, bu            bất công, bất bình đẳng, bất tài
96   
    phu            fu, fuu            trượng phu, phu phụ
97   
    phụ            fu                phụ tử, phụ thân, phụ huynh
98   
    phật        butsu            phật giáo
99   
    phân        bun, fun, bu    phân số, phân chia
100   
    văn            bun, mon        văn chương, văn học
101   
    phiến        hen                tấm
102   
    phương        hoo                phương hướng, phương pháp
103   
    phạp        boo                nghèo, ít
104   
    mộc            boku, moku        cây, gỗ
105   
    mao            moo                lông
106   
                -                <đơn vị đo khối lượng>
107   
    ách            yaku            tai ách
108   
    hữu            yuu                bạn hữu, hữu hảo
109   
    dự            yo                dự đoán, dự báo
110   
    lục            roku            sáu
111   
    áp            atsu            áp lực, trấn áp
112   
    dĩ            i                dĩ tiền, dĩ vãng
113   
    hữu            u, yuu            bên phải, hữu ngạn, cánh hữu
114   
    vĩnh        ei                vĩnh viễn, vỉnh cửu
115   
    ao            oo                lõm
116   
    ương        oo                trung ương
117   
    gia            ka                tăng gia, gia giảm
118   
    khả            ka                có thể, khả năng, khả dĩ
119   
    ngoại        gai, ge            ngoài, ngoại thành, ngoại đạo
120   
    thả            -                và, hơn nữa
121   
    san            kan                tuần san, chuyên san
122   
    cam            kan                ngọt, cam chịu
123   
    khâu        kyuu            ngọn đồi
124   
    cựu            kyuu            cũ, cựu thủ tướng, cựu binh
125   
    khứ            kyo, ko            quá khứ, trừ khử
126   
    cự            kyo                to lớn, cự đại, cự phách
127   
    ngọc        gyoku            ngọc
128   
    cú            ku                câu cú
129   
    huynh        kei, kyoo        phụ huynh
130   
    huyệt        ketsu            sào huyệt
131   
    huyền        gen                màu đen
132   
    cổ            ko                cũ, cổ điển, đồ cổ
133   
    công        koo, ku            công lao
134   
    xảo            koo                tinh xảo
135   
    quảng        koo                quảng trường, quảng đại
136   
    giáp        koo,kan            vỏ sò, thứ nhất
137   
    hiệu        goo                phiên hiệu, tín hiệu, phù hiệu
138   
    <vào>        -                đi vào, đưa vào
139   
    tả            sa                bên trái, tả hữu, cánh tả
140   
    sách        satsu, saku        quyển sách
141   
    trát        satsu            tiền giấy
142   
    mãnh        -                cái đĩa
143   
    sĩ            shi, ji            làm việc
144   
    ti, tư        shi                công ti, tư lệnh
145   
    sử            shi                lịch sử, sử sách
146   
    tứ            shi                bốn
147   
    thị            shi                thành thị, thị trường
148   
    thỉ            shi                mũi tên
149   
    thị            ji, shi            biểu thị
150   
    thất        shitsu            thất nghiệp, thất bại
151   
    tả            sha                miêu tả
152   
    chủ            shu, su            chủ yếu, chủ nhân
153   
    tù            shuu            tù nhân
154   
    trấp        juu                nước quả
155   
    xuất        shutsu, sui        xuất hiện, xuất phát
156   
    xử, xứ        sho                cư xử, xử trí, xử lí; nơi chỗ
157   
    triệu        shoo            triệu tập
158   
    thân        shin            thân thỉnh (xin)
159   
    thế            sei, se            thế giới, thế gian, thế sự
160   
    chính        sei, shoo        chính đáng, chính nghĩa
161   
    sinh        sei, shoo        sinh sống, sinh sản
162   
    xích        seki            bài xích
163   
    thạch        seki, shaku, koku    đá, thạch anh, bảo thạch
164   
    tiên        sen                thần tiên
165   
    chiêm, chiếm    sen            chiếm cứ
166   
    tha            ta                khác, tha hương, vị tha
167   
    đả            da                đả kích, ẩu đả
168   
    đại            dai, tai        đại biểu, thời đại
169   
    đài            dai, tai        lâu đài, đài
170   
    sảnh        choo            đại sảnh
171   
    điền        den                điền viên, tá điền
172   
    nô            do                nô lệ, nô dịch
173   
    đông        too                mùa đông
174   
    đột            totsu            lồi
175   
    ni            ni                ni cô
176   
    bạch        kaku, byaku        thanh bạch, bạch sắc
177   
    bán            han                bán cầu, bán nguyệt
178   
    phạm        han                phạm nhân
179   
    bì            hi                da
180   
    tất            hitsu            tất nhiên, tất yếu
181   
    băng        hyoo            băng tuyết
182   
    phụ            fu                phụ thuộc, phụ lục
183   
    bố            fu                vải, tuyên bố
184   
    phất        futsu            trả tiền
185   
    bính        hei                can bính (can thứ 3)
186   
    bình        hei, byoo        hòa bình, bình đẳng
187   
    biên        hen                biên, biên giới
188   
    biện        ben                hùng biện, biện luận
189   
    mẫu            bo                mẹ, phụ mẫu, mẫu thân
190   
    bao            hoo                bao bọc
191   
    bắc            hoku            phương bắc
192   
    bản            hon                sách, cơ bản, bản chất
193   
    mạt            matsu, batsu    kết thúc, mạt vận, mạt kì
194   
    vị            mi                vị thành niên, vị lai
195   
    dân            min                quốc dân, dân tộc
196   
    mâu            mu                mâu thuẫn
197   
    mục            moku, boku        mắt, hạng mục, mục lục
198   
    do            yu, yuu, yui    tự do, lí do
199   
    ấu            yoo                ấu trĩ, thơ ấu
200   
    dụng        yoo                sử dụng, dụng cụ